LYNK & CO 06
|
Mazda Quảng Trị Số điện thoại/ Zalo: 0988773643 Báo giá xe kèm khuyến mãi hôm nay. Cam kết giá tốt nhất |
-
729.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ
|
Ưu đãi Giá xe tại Lynk & Co Quảng Trị tháng 11/2025 ✔️ Hãng Lynk & Co đang khuyến mãi hỗ trợ giá LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN HỖ TRỢ CHI TIẾT Đặc biệt, báo nhanh Giá lăn bánh tháng 11/2025 tại Quảng Trị Gọi ngay 0988773643 |
Giới thiệu LYNK & CO 06
LYNK & CO 06 và LYNK & CO 03 + là 2 dòng xe ô tô chạy xăng tiếp theo được giới thiệu đến khách hàng Việt Nam trong năm 2024, thiết kế hiện đại cùng với một bầu trời công nghệ. LYNK & CO 06 chắc chắn là chiếc xe được rất nhiều khách hàng quan tâm lựa chọn.
Không những thế LYNK & CO 06 còn có mức giá vô cùng ưu đãi chỉ từ 729.000.000 vnd là bạn đã nhận được toàn bộ công nghệ mới nhất của thương hiệu, hãy cũng https://lynkco-cantho.net/ tìm hiểu thông số kỹ thuật cũng như chững thông tin mới nhất xoay quanh LYNK & CO 06.
Mọi thông tin trên sẽ luôn được cập nhật đến quý khách hàng, hãy luôn truy cập để nhận thương thông tin mới nhất của https://lynkco-cantho.net/.
Một số thông tin cơ bản về LYNK & CO 06
Kích thước tổng thế : 4.340 x 1.820 x 1.625 (mm)
Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
Màu ngoại thất: Hồng, trắng, xám, xanh
Động cơ: 1.5 Turbo T5 EVO
Công xuất cực đại: 178 mã lực
Moment xoắn cực đại: 290 Nm
Truyền động: hộp số ly hợp kép ướt 7 cấp
Chế độ lái: Economy (Tiết kiệm), Sport (Thể thao), Comfort (Thoải mái) và Intelligent (Thông minh)
An toàn: ADAS với 17 tính năng hiện đại như

Ngoại thất LYNK & CO 06
Thiết kế ngoại thất của LYNK & CO 06 là vô cùng ấn tượng, một chiếc SUV mạnh mẽ với nhiều thiết kế đậm chất tương lai, như mặt ca lăng trước nhỏ gọn tích hợp đèn phacos Full LED, cản trước dưới được trang bị lưới tản nhiệt kèm với cảm biến va chạm và đèn sương mù.

Thiết kế đầu xe Lynkco 06
Cụm đèn Daytime Running Light được thiết kế mềm mại tạo nên một hể thống nhất với nắp capo và cản, tạo nên điểm nhấn cũng là hình ảnh nhận diện cho xe.

Hông xe Lynk & Co 06
Hông xe tạo nên một hình thể mềm mại vuốt về sau, vừa mang lại cảm giác mạnh mẽ, và hỗ trợ khí động lực học cho xe được hoạt động tốt hơn.
Xe cũng được trang bị ốp chắc bùn cho bánh trước và bánh sau, phần hầu như không thể thiếu trên các dòng xe SUV.
Mâm xe hợp kim CNC với 2 màu được cách điệu đẹp mắt, giúp bánh xe cứng chắc và thời trang hơn.
Một số hình ngoại thất hông xe Lynkco 06 khác

Đuôi xe Lynk & Co 06
Đuôi xe Lynkco & Co 06

Nội thất LYNK & CO 06
Với một chiếc xe SUV hạng B Lynk & Co 06 đã mang đến một nội thất không thể sang trọng hơn, sỡ hữu taplo nhiều tầng với mỗi một tần lại được trang trí và màu sắt riêng biệt.
Vô lăng dạng D-Cut và trang bị nhiều phiếm điều chỉnh rảnh tay, ở giữa là logo với kích thước lớn, trang bị trên taplo là màn hình thông tin lái với kích thước 10.25 inch HD, và màn hỉnh giải trí với kích thước 12.3 inch, với thông số màn hình 4G-Ram + 64Gb bộ nhớ.
Một số tiện ích nỗi bật đang có trên Lynk & Co 06 như điều hoà 2 vùng độc lập, cửa gió điều hoà hàng ghế thứ 2, hệ thống lọc khí thông minh, gạt mưa tự động.

Nội thất xe Lynksco 06

Hình ảnh nội thất xe Lynkco 06
Thống số kỹ thuật LYNK & CO 06
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 4.340 x 1.820 x 1.625 |
| Trục cơ sở (mm) | 2.640 |
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
| Thể tích cốp (L) | 280/ 1.025 (Khi gập hàng ghế thứ hai) |
| Trọng lượng (Kg) | 1.465 |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 |
| Số ghế ngồi | 5 |
| Thể tích bình xăng (L) | 51 |
| Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) (WLTC) | 6,4 |
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
ADAS
| ACCQA |
Hệ thống ga tự động thích ứng với tính năng bám theo phương tiện phía trước |
| FCW | Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước |
| AEB | Phanh khẩn cấp tự động (kèm theo tính năng phát hiện người đi bộ) |
| LDW | Hệ thống cảnh báo chệch làn đường |
| LKA | Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường |
| AHB-C | Hệ thống điều khiển đèn pha chủ động |
| RCW | Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau |
| ICC | Hệ thống ga tự động thông minh |
| BSD | Hệ thống cảnh báo điểm mù |
| LCW | Hệ thống cảnh báo chuyển làn |
| LCA | Hệ thống hỗ trợ chuyển làn |
| CVW | Hệ thống cảnh báo phương tiện tới gần |
| DOW | Hệ thống cảnh báo mở cửa |
| RCTA | Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
|
Camera toàn cảnh 360 ộ + Hỗ trợ quan sát gầm xe 180 độ |
|
| 4 ra đa siêu âm phía sau | |
| Hỗ trợ hình ảnh vị trí cảm biến khi lùi xe |
Ngoại thất
| Ðèn LED ban ngày |
| Hệ thống đèn Full LED (Pha/Cos) |
| Ðèn pha tự động bật/tắt |
| Ðèn chào khi tắt máy |
| Hệ thống đèn hậu LED |
| Ðèn sương mù LED phía sau |
| Cửa sổ trời toàn cảnh |
| Ðiều khiển kính xe tự động – một chạm & |
| chống kẹt |
| Gương chiếu hậu chỉnh gập điện |
| Ốp ống xả mạ chrome |
| Baga mui |
| Thân và mui xe màu tương phản |
| (Hồng Lilac/ Xanh Sonic) |
Nội thất
| Vô lăng chỉnh cơ 4 hướng |
| Vật liệu vô lăng có tinh thể bạc khử khuẩn |
| Lẫy chuyển số trên vô lăng |
| Ghế thể thao: hàng ghế trước |
| Ghế da |
| Ghế lái chỉnh điện 6 hướng |
| Ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng |
| Ðiều chỉnh tựa tay hàng ghế trước |
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp 2 khay giữ ly |
| Hàng ghế sau gập 40/60 |
Động cơ và hộp số
| Động cơ xăng I4 | 1.5 Turbo |
| Thể tích xi-lanh | 1.499 cc |
| Công suất cực đại | 178hp (181ps) tại 5.500 vòng/phút |
| Mô-mem xoắn cực đại | 290Nm tại 2.000 – 3.500 vòng/phút |
| Tốc độ tối đa | 195 km/h |
| Hộp số | 7 cấp ly hợp kép ướt |
Nền tảng khung gầm
| Hệ thống treo trước | MacPherson độc lập + Thanh cân bằng |
| Hệ thống treo sau | Ða điểm độc lập + Thanh cân bằng |
| Dẫn động | Cầu trước |
| Hệ thống phanh (Trước/Sau) | Đĩa thông gió/ Đĩa |
| Cảm biến độ mòn má phanh | |
| Hệ thống lái | Trợ lực điện |
| Phanh tay | Phanh tay điện tử + Hỗ trợ Auto Hold |
| Chế độ lái | Economy/Comfort/Sport/Intelligent |
| Ốp bảo vệ gầm xe | |
| Kích thước lốp | 215/55 R18 |
An toàn
| Khung xe gia cường độ cứng |
| Túi khí (ghế lái + ghế phụ) |
| Túi khí hông phía trước |
| Túi khí rèm |
| Cảnh báo dây đai an toàn hàng ghế trước |
| Cảnh báo dây đai an toàn hàng ghế sau |
| Ðiều chỉnh độ cao đai an toàn hàng ghế trước |
| Tính năng tự động siết đai an toàn hàng ghế trước |
| Hệ thống cân bằng điện tử ESP 9.3 |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
| Hệ thống chống lật (Anti Roll Over Protection) |
| Hệ thống bảo vệ khi lật xe |
| Hệ thống kiểm soát áp suất lốp trực tiếp |
| Lẫy gắn ghế trẻ em ISO-FIX |
| Hỗ trợ hình ảnh khi rẽ |
Smart Cockpit
| Chìa khoá thông minh |
| Khởi động xe bằng nút bấm |
| Màn hình thông tin lái HD 10,25 inch |
| Màn hình trung tâm cảm ứng đa tầng 12,3 inch |
| 4G Ram + 64GB bộ nhớ trong |
| Số lượng loa: 6 loa |
| Đài AM/FM |
| Kết nối Bluetooth |
| Cổng kết nối USB |
| Jack USB DVR |
| Jack cắm 12V hàng ghế trước |











